Từ Hi sinh trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Hi sinh

🏅 Vị trí 91: cho 'H'

Tần suất cao của 'hi sinh' trong Tiếng Việt khiến nó trở thành từ vựng thiết yếu cho bất kỳ người mới bắt đầu nào. Các từ Tiếng Việt hạ cánh, hoặc là, hàm ý được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'h'. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy hàng loạt, hệ thống, họ hàng là một trong những từ phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'h'. Trên alphabook360.com, có tổng cộng 100 từ được liệt kê cho chữ cái 'h' trong Tiếng Việt. Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó ( , h, i, n, s), từ 'hi sinh' dài 7 ký tự được hình thành. Từ 'hi sinh' đã đảm bảo vị trí TOP 100 cho các từ bắt đầu bằng 'h'. Dịch sang tiếng Anh là to sacrifice

H

#89 Hệ thống

#90 Họ hàng

#91 Hi sinh

#92 Hạ cánh

#93 Hoặc là

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

I

#2 In

#3 Im

S

#36

#37 Siêu

#38 Sao lãng

#39 Sải

#40 Sơn ca

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng S (40)

I

#2 In

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

H

#94 Hàm ý

#95 Hàng đầu

#96 Hiển

#97 Hãnh diện

#98 Hậu phương

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)